Đồng(II) bromide
Đồng(II) bromide

Đồng(II) bromide

[Cu+2].[Br-].[Br-]Đồng(II) bromide là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố là đồngbrom, với công thức hóa học được quy định là CuBr2. Hợp chất màu xám này cũng được sử dụng trong các ứng dụng da liễu.

Đồng(II) bromide

Độ hòa tan trong benzen, ete, etyl ete, axit sunfuric không tan
Số CAS 7789-45-9
InChI
đầy đủ
  • 1/2BrH.Cu/h2*1H;/q;;+2/p-2
Điểm sôi 900 °C (1.170 K; 1.650 °F)
SMILES
đầy đủ
  • [Cu+2].[Br-].[Br-]

Khối lượng mol 223,354 g/mol (khan)
295,41512 g/mol (4 nước)
Nguy hiểm chính có hại
Công thức phân tử CuBr2
Điểm nóng chảy 498 °C (771 K; 928 °F)
Khối lượng riêng 4,71 g/cm³ (khan)
2,81 g/cm³ (4 nước)[1]
Hằng số mạng a = 0,4116 nm, b = 0,733 nm, c = 1,2013 nm
MagSus +685,5·10-6 cm³/mol
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 8395631
Độ hòa tan trong nước 55,7 g/100 mL (20 ℃), xem thêm bảng độ tan
PubChem 24611
Bề ngoài tinh thể xám đen dễ tan chảy (khan)
tinh thể lục đậm (4 nước)[1]
Độ hòa tan tạo phức với amonia, hydrazin, urê, semicacbazit
Tên khác Cupric bromide
Đồng đibromide
Cuprum(II) bromide
Cuprum đibromide
Độ hòa tan trong alcohol, axeton tan
Cấu trúc tinh thể α = 90°, β = 105,44°, γ = 90°

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồng(II) bromide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.83956... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/8646471 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1016%2F0022-1902(68)80362-8 //dx.doi.org/10.1039%2FJ19670000396 //www.worldcat.org/issn/1076-0512 https://labphoto.tumblr.com/page/25 https://books.google.com.vn/books?id=58a2AAAAIAAJ